Bạn đang chuẩn bị xây nhà nhưng chưa rõ cách tính diện tích xây dựng theo m² để dự trù chi phí? Việc nắm rõ cách tính diện tích xây dựng không chỉ giúp bạn kiểm soát ngân sách hiệu quả mà còn tránh được những phát sinh không mong muốn trong quá trình thi công. Trong bài viết này, Thạc sĩ Lê Thanh Trực sẽ hướng dẫn chi tiết cách tính diện tích xây dựng theo m2 đúng chuẩn thực tế, áp dụng cho cả nhà phố, biệt thự và nhà cấp 4 giúp bạn dễ dàng lập kế hoạch và so sánh báo giá từ các đơn vị thi công.
1. Diện tích xây dựng là gì?
Diện tích xây dựng là phần diện tích trên đất được phép xây dựng công trình, được tính theo tỷ lệ phần trăm (%) mặt độ xây dựng dựa trên tổng diện tích m² của mảnh đất. Tỷ lệ này do cơ quan nhà nước quy định và cấp phép, phụ thuộc vào vị trí khu đất (nội thành hay ngoại thành) và diện tích lô đất.
Lưu ý: Diện tích xây dựng khác với diện tích sàn sử dụng và không bao gồm khoảng lùi, sân vườn, ban công,…
Cách tính mật độ xây dựng
Mật độ xây dựng thể hiện tỷ lệ phần trăm diện tích đất được phép xây dựng. Tùy theo khu vực và diện tích lô đất, quy định cụ thể như sau:
Diện tích lô đất (m²) | <50 | 100 | 200 | 300 | 500 |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực nội thành | 100% | 90% | 70% | 60% | 50% |
Khu vực ngoại thành | 100% | 80% | 70% | 60% | 50% |
Ghi chú: Diện tích lô đất càng lớn thì mật độ xây dựng càng thấp. Đây là quy định của nhà nước nhằm đảm bảo thông thoáng, không gian xanh và hạ tầng đô thị đồng bộ.
2. Cách tính diện tích xây dựng theo quy chuẩn
Tổng diện tích xây dựng được tính bằng tổng diện tích sàn của các tầng, cộng với diện tích của móng, sân (nếu có), sân thượng và mái, theo tỷ lệ phần trăm nhất định.
Hạng mục | Tỷ lệ tính diện tích (%) |
---|---|
Sân thượng | 40% – 50% diện tích |
Mái BTCT | 40% – 50% diện tích |
Mái tôn | 20% – 30% diện tích |
Sân thượng có giàn khung | 60% – 80% diện tích |
Sân nhà | 40% – 50% diện tích |
Mái ngói kèo sắt hộp | 60% – 70% diện tích |
Mái ngói BTCT, dán ngói | 90% – 100% diện tích |
Tầng hầm (sâu 1.0m – 1.3m) | Tính 130% diện tích |
Tầng hầm (sâu 1.3m – 1.5m) | Tính 150% diện tích |
Tầng hầm (sâu 1.5m – 1.8m) | Tính 180% diện tích |
Tầng hầm (sâu 1.8m – 2.1m) | Tính 210% diện tích |
Móng băng | 60% – 70% diện tích |
Móng cọc | 40% – 60% diện tích |
Móng đơn | 30% – 40% diện tích |

3. Ví dụ minh họa
Giả sử bạn có mảnh đất 5m x 20m = 100m², dự định xây nhà 3 tầng với tum (mái che thang) và sân thượng, lộ giới 10m, khu vực nội thành.
- Mật độ xây dựng cho phép: 85%, tức diện tích xây dựng tầng trệt là 85m².
- Diện tích các hạng mục:
- Móng cọc: 85m² x 50% = 42,5m².
- Tầng trệt: 85m² x 100% = 85m².
- Sân (15m²): 15m² x 70% = 10,5m².
- Tầng 1 và tầng 2 (có ban công đua 0,9m): (5m x (17m + 0,9m)) x 100% = 89,5m² mỗi tầng.
- Tum (tối đa 30% diện tích tầng mái): 85m² x 30% = 25,5m².
- Sân thượng trước và sau (60m²): 60m² x 50% = 30m².
- Mái BTCT: 25,5m² x 50% = 12,75m².
Tổng diện tích xây dựng: 42,5 + 85 + 10,5 + 89,5 + 89,5 + 25,5 + 30 + 12,75 = 385,25m².
Lưu ý:
- Độ vươn ban công tối đa: Phụ thuộc vào chiều rộng lộ giới, ví dụ: lộ giới 7-12m, ban công được vươn tối đa 0,9m.
- Mật độ xây dựng: Được quy định khác nhau giữa các khu vực và loại công trình.
Việc tính toán chính xác diện tích xây dựng giúp bạn dự trù kinh phí và lập kế hoạch hiệu quả cho công trình của mình.
4. Cách tính diện tích m² xây dựng theo móng
Loại móng | Tỷ lệ tính diện tích xây dựng |
---|---|
Móng đơn | 30% diện tích sàn tầng trệt |
Móng băng | 50% – 70% diện tích sàn trệt |
Móng cọc + đài cọc | 50% – 70% diện tích sàn trệt |
Móng bè | 70% – 100% diện tích sàn trệt |
Lưu ý khi tính diện tích xây dựng (m²):
Sân trước, sân sau (nếu có): Tính bằng 70% diện tích sàn.
Diện tích các tầng (trệt, lầu 1, lầu 2,…): Mỗi tầng đều được tính 100% diện tích.
Sân thượng: Được tính 50% diện tích sàn.
Phần mái:
- Mái bê tông cốt thép (BTCT): Tính 50% diện tích.
- Mái tôn: Tính 20% diện tích.
Tổng diện tích xây dựng = Móng + Sân (nếu có) + Tổng diện tích các tầng + Sân thượng + Mái

5. Cách tính diện tích xây dựng nhà phố trọn gói
- Diện tích đất: 5m x 20m (tổng diện tích đất = 100m²).
- Công trình nhà phố: tầng trệt, lầu 1, sân thượng, mái tôn, móng băng
- Gói vật tư: Mức khá
Trước tiên mình tính tổng diện tích xây dựng cho công trình trên như sau:
Hạng mục | Diện tích (m²) | Hệ số (%) | Diện tích tính xây dựng (m²) |
---|---|---|---|
Móng băng | 100 | 50% | 50 |
Tầng trệt | 100 | 100% | 100 |
Tầng lầu 1 | 100 | 100% | 100 |
Sân thượng | 50 | 50% | 25 |
Mái tôn | 100 | 20% | 20 |
=> Tổng diện tích tính xây dựng: 50 + 100 + 100 + 25 + 20 = 295m²
6. Bảng giá xây nhà trọn gói chi tiết theo từng gói xây dựng
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói được tính theo công thức: [Giá xây dựng nhà trọn gói] = [Tổng diện tích xây dựng] x [Đơn giá /m² xây theo các gói vật tư]
Dưới đây là bảng đơn giá xây dựng nhà trọn gói theo /m² xây dựng và bảng vật liệu theo từng gói:
Nhà | Đơn giá xây dựng nhà trọn gói | ||
Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp | |
Nhà cấp 4 | 5.800.000 – 6.000.000đ/m² | ||
Nhà phố | 5.800.000 – 6.000.000đ/m² | 6.100.000 – 6.800.000đ/m² | |
Biệt thự | 6.800.000 – 7.800.000đ/m² | 7.900.000 – 10.500.000đ/m² | |
Đơn giá trên áp dụng cho khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh và có thể thay đổi tùy theo diện tích xây dựng, khu vực và vật tư. | |||
Khách hàng sẽ được miễn phí hồ sơ thiết kế và hỗ trợ thủ tục xin giấy phép xây dựng khi chọn dịch vụ xây nhà trọn gói tại An Cư. |
Vật tư thô (dành cho gói phổ thông, gói khá, gói cao cấp)
Hạng mục | Loại vật tư |
---|---|
Thép xây dựng | Thép Việt Nhật |
Xi măng xây dựng | Hà Tiên – Insee |
Bê tông thương phẩm | MAC 250 |
Cát xây dựng | Cát vàng |
Đá xây dựng | Đá xanh 1×2, 4×6 |
Gạch xây dựng | Gạch Tuynel Tám Quỳnh |
Dây cáp điện | Cadivi lõi đồng |
Dây cáp mạng | Cáp Sino, Panasonic |
Ống nước nóng âm tường | Ống nước nóng Vesbo |
Ống nước cấp, thoát | Ống nước Bình Minh |
Hóa chất chống thấm | Kova – CT-11A, Sika |

Sơn nước & Sơn dầu
Loại sơn | Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp |
---|---|---|---|
Sơn nước nội thất | Dulux Inprise | Dulux | Joton |
Sơn nước ngoại thất | Dulux Inprise | Dulux | Joton |
Sơn lót mặt tiền | Dulux Inprise | Dulux | Joton |
Matit | Joton | Joton | Joton |
Sơn dầu, sơn chống xỉ | Expo | Joton | Joton |

Thiết bị chiếu sáng
ĐIỆN | Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Panasonic | |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn Philips | ||
70,000đ/Bộ | 90,000đ/Bộ | 150,000đ/Bộ | |
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Đèn Philips | ||
200.000đ/bộ | 400.000đ/bộ | 400.000đ/bộ | |
Đèn trang trí phòng khách | 200.000đ/phòng | 400.000đ/phòng | 900.000đ/phòng |
Đèn ban công | 200.000đ/phòng | 400.000đ/phòng | 900.000đ/phòng |
Đèn cầu thang | 200.000đ/phòng | 400.000đ/phòng | 900.000đ/phòng |
Đèn ngủ | 200.000đ/phòng | 400.000đ/phòng | 900.000đ/phòng |

Thiết bị vệ sinh
BẾP | Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp |
Bồn cầu vệ sinh | INAX | INAX-TOTO | |
1.900.000đ/bộ | 3.750.000đ/bộ | 7.650.000đ/bộ | |
Lavabo rửa mặt | INAX | INAX-TOTO | |
700.000đ/bộ | 1.000.000đ/bộ | 2.500.000đ/bộ | |
Phụ kiện lavabo | 750.000đ/bộ | 950.000đ/bộ | 3.000.000đ/bộ |
Vòi rửa lavabo | INAX | ||
750.000đ/bộ | 1.350.000đ/bộ | 2.200.000đ/bộ | |
Vòi sen tắm | INAX | ||
950.000đ/bộ | 2.500.000đ/bộ | 4.500.000đ/bộ | |
Vòi xịt vệ sinh | INAX | ||
150.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 350.000đ/bộ | |
Gương soi nhà vệ sinh | 190.000đ/bộ | 290.000đ/bộ | 600.000đ/bộ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh | INAX | ||
700.000đ/bộ | 1.200.000đ/bộ | 2.000.000đ/bộ | |
Máy bơm nước | Panasonic – 1.250.000đ/cái | ||
Bồn nước | Đại Thành, 1000L |
Bếp – Tủ Bếp
BẾP | Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp |
Tủ bếp góc trên | 0 | 0 | 0 |
Tủ bếp góc dưới | 0 | 0 | 0 |
Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen ba gian 800.000đ/m hoặc tương đương | Đá hoa cương Trắng sứ 1.500.000đ/m hoặc tương đương | Đá hoa cương, trắng sứ hoặc tương đương 2.000.000đ/m |
Chậu rửa trên bàn bếp | INAX | ||
1.150.000đ/bộ | 3.000.000đ/bộ | 5.000.000đ/bộ | |
Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX | INAX-TOTO | |
1.150.000đ/bộ | 3.000.000đ/bộ | 4.500.000đ/bộ |
Cầu thang
CẦU THANG | Gói cơ bản | Gói khá | Gói cao cấp |
Đá cầu thang | Đá hoa cương đen Bazan 800.000đ/m² | Đá hoa cương đen Kim Sa 1.200.000đ/m² | Đá Marble 1.800.000đ/m² |
Tay vịn cầu thang | Gỗ sồi 6x6cm 350.000đ/md | Căm xe 6x6cm 500.000đ/md Gõ đỏ 700.000đ/md | |
Trụ đề ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ sồi | Trụ gỗ căm xe/ gõ đỏ | |
1.400.000đ / cái | 2.500.000đ/cái | 3.500.000đ/cái | |
Lan can cầu thang | Lan can sắt 500.000đ/md | Kính cường lực: Trụ Inox | Kính cường lực: Trụ Inox |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 1.3×2.6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 10mm) | Khung bảo vệ Inox 4x2cm A.13x13cm (kính an toàn 10mm) |
Gạch ốp lát
GẠCH ỐP LÁT | Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp |
Gạch lát nền nhà | 175.000đ/m² | 300.000đ/m² | 500.000đ/m² |
Gạch lát nền phòng | 160.000đ/m² | 200.000đ/m² | 300.000đ/m² |
Gạch ốp tường WC | 160.000đ/m² | 200.000đ/m² | 300.000đ/m² |
Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm |
Cửa nhà, khung bảo vệ, trần nhà
CỬA | Gói cơ bản | Gói khá | Gói cao cấp |
Cửa cổng | Sắt hộp dày 1.2 khung bao 1.200.000đ/m², kiểu đơn giản | Sắt hộp dày 1.4ly khung bao 1.500.000đ/m², kiểu hiện đại | Sắt hộp khung bao 2.000.000đ/m², kiểu sang trọng |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm, giá 1.400.000đ/m² | Cửa nhôm Xingfa kính cường lực 10mm, bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfa | Cửa Eurowindoor kính cường lực 10mm, bao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor |
Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm, giá 1.400.000đ/m² | Cửa nhôm Xingfa kính cường lực 10mm, bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfa | Cửa Eurowindoor kính cường lực 10mm, bao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor |
Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm, giá 1.400.000đ/m² | Cửa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm, bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfa | Cửa Eurowindoor kính cường lực 8mm, bao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor |
Khung bảo vệ cửa sổ | Không bao gồm | Không bao gồm | Không bao gồm |
Cửa phòng ngủ | MDF | Căm xe | Gõ đỏ |
Cửa WC | Nhôm kính hệ 750 | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfa | Căm xe |
Ổ khóa cửa phòng, cửa cổng | Không bao gồm | Không bao gồm | Không bao gồm |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công, cửa wc | Không bao gồm | Bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfa | Bao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor |
Trần thạch cao
TRẦN THẠCH CAO | Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp |
Trần thạch cao trang trí | Khung Toàn Châu, tấm Gyproc | Khung Vĩnh Tường, tấm Gyproc | Khung Vĩnh Tường, tấm Gyproc |
Bảo hành kết cấu 30 năm, chống thấm, chống dột 5 năm |
Liên hệ Xây Dựng An Cư
Nếu Quý khách đang tìm kiếm dịch vụ xây nhà trọn gói chuyên nghiệp, uy tín, chi phí rõ ràng và cam kết đúng tiến độ, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết nhất.
- Trụ sở chính: 36 Bàu Cát 7, Phường 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Xưởng Nhôm Kiếng và Lan Can: Số 2 Đường 14, Nhuận Đức, Củ Chi
- Xưởng Nội Thất Gỗ An Cường: E6/163B ấp 5, Phong Phú, Bình Chánh
- Hotline: 0933.834.369 – 0789.922.299
- Email: xaydungancu@gmail.com
- Website: https://xaydungancu.com.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/congtyxaydungancu
Để lại một bình luận