Cách tính diện tích xây dựng theo m2 theo quy chuẩn

Thiết kế biệt thự cổ điển tinh xảo Quận 7

Bạn đang chuẩn bị xây nhà nhưng chưa rõ cách tính diện tích xây dựng theo m² để dự trù chi phí? Việc nắm rõ cách tính diện tích xây dựng không chỉ giúp bạn kiểm soát ngân sách hiệu quả mà còn tránh được những phát sinh không mong muốn trong quá trình thi công. Trong bài viết này, Thạc sĩ Lê Thanh Trực sẽ hướng dẫn chi tiết cách tính diện tích xây dựng theo m2 đúng chuẩn thực tế, áp dụng cho cả nhà phố, biệt thự và nhà cấp 4 giúp bạn dễ dàng lập kế hoạch và so sánh báo giá từ các đơn vị thi công.

1. Diện tích xây dựng là gì?

Diện tích xây dựng là phần diện tích trên đất được phép xây dựng công trình, được tính theo tỷ lệ phần trăm (%) mặt độ xây dựng dựa trên tổng diện tích m² của mảnh đất. Tỷ lệ này do cơ quan nhà nước quy định và cấp phép, phụ thuộc vào vị trí khu đất (nội thành hay ngoại thành) và diện tích lô đất.

Lưu ý: Diện tích xây dựng khác với diện tích sàn sử dụng và không bao gồm khoảng lùi, sân vườn, ban công,…

Cách tính mật độ xây dựng
Mật độ xây dựng thể hiện tỷ lệ phần trăm diện tích đất được phép xây dựng. Tùy theo khu vực và diện tích lô đất, quy định cụ thể như sau:

Diện tích lô đất (m²)<50100200300500
Khu vực nội thành100%90%70%60%50%
Khu vực ngoại thành100%80%70%60%50%

Ghi chú: Diện tích lô đất càng lớn thì mật độ xây dựng càng thấp. Đây là quy định của nhà nước nhằm đảm bảo thông thoáng, không gian xanh và hạ tầng đô thị đồng bộ.

2. Cách tính diện tích xây dựng theo quy chuẩn

Tổng diện tích xây dựng được tính bằng tổng diện tích sàn của các tầng, cộng với diện tích của móng, sân (nếu có), sân thượng và mái, theo tỷ lệ phần trăm nhất định.

Hạng mụcTỷ lệ tính diện tích (%)
Sân thượng40% – 50% diện tích
Mái BTCT40% – 50% diện tích
Mái tôn20% – 30% diện tích
Sân thượng có giàn khung60% – 80% diện tích
Sân nhà40% – 50% diện tích
Mái ngói kèo sắt hộp60% – 70% diện tích
Mái ngói BTCT, dán ngói90% – 100% diện tích
Tầng hầm (sâu 1.0m – 1.3m)Tính 130% diện tích
Tầng hầm (sâu 1.3m – 1.5m)Tính 150% diện tích
Tầng hầm (sâu 1.5m – 1.8m)Tính 180% diện tích
Tầng hầm (sâu 1.8m – 2.1m)Tính 210% diện tích
Móng băng60% – 70% diện tích
Móng cọc40% – 60% diện tích
Móng đơn30% – 40% diện tích
Cách tính diện tích xây nhà theo quy chuẩn
Cách tính diện tích xây nhà theo quy chuẩn

3. Ví dụ minh họa

Giả sử bạn có mảnh đất 5m x 20m = 100m², dự định xây nhà 3 tầng với tum (mái che thang) và sân thượng, lộ giới 10m, khu vực nội thành.

  • Mật độ xây dựng cho phép: 85%, tức diện tích xây dựng tầng trệt là 85m².
  • Diện tích các hạng mục:
    • Móng cọc: 85m² x 50% = 42,5m².
    • Tầng trệt: 85m² x 100% = 85m².
    • Sân (15m²): 15m² x 70% = 10,5m².
    • Tầng 1 và tầng 2 (có ban công đua 0,9m): (5m x (17m + 0,9m)) x 100% = 89,5m² mỗi tầng.
    • Tum (tối đa 30% diện tích tầng mái): 85m² x 30% = 25,5m².
    • Sân thượng trước và sau (60m²): 60m² x 50% = 30m².
    • Mái BTCT: 25,5m² x 50% = 12,75m².

Tổng diện tích xây dựng: 42,5 + 85 + 10,5 + 89,5 + 89,5 + 25,5 + 30 + 12,75 = 385,25m².

Lưu ý:

  • Độ vươn ban công tối đa: Phụ thuộc vào chiều rộng lộ giới, ví dụ: lộ giới 7-12m, ban công được vươn tối đa 0,9m.
  • Mật độ xây dựng: Được quy định khác nhau giữa các khu vực và loại công trình.

Việc tính toán chính xác diện tích xây dựng giúp bạn dự trù kinh phí và lập kế hoạch hiệu quả cho công trình của mình.

4. Cách tính diện tích m² xây dựng theo móng

Loại móngTỷ lệ tính diện tích xây dựng
Móng đơn30% diện tích sàn tầng trệt
Móng băng50% – 70% diện tích sàn trệt
Móng cọc + đài cọc50% – 70% diện tích sàn trệt
Móng bè70% – 100% diện tích sàn trệt

Lưu ý khi tính diện tích xây dựng (m²):

Sân trước, sân sau (nếu có): Tính bằng 70% diện tích sàn.

Diện tích các tầng (trệt, lầu 1, lầu 2,…): Mỗi tầng đều được tính 100% diện tích.

Sân thượng: Được tính 50% diện tích sàn.

Phần mái:

  • Mái bê tông cốt thép (BTCT): Tính 50% diện tích.
  • Mái tôn: Tính 20% diện tích.

Tổng diện tích xây dựng = Móng + Sân (nếu có) + Tổng diện tích các tầng + Sân thượng + Mái

Cách tính diện tích m² xây dựng theo móng
Cách tính diện tích m² xây dựng theo móng

5. Cách tính diện tích xây dựng nhà phố trọn gói

  1. Diện tích đất: 5m x 20m (tổng diện tích đất = 100m²).
  2. Công trình nhà phố: tầng trệt, lầu 1, sân thượng, mái tôn, móng băng
  3. Gói vật tư: Mức khá

Trước tiên mình tính tổng diện tích xây dựng cho công trình trên như sau:

Hạng mụcDiện tích (m²)Hệ số (%)Diện tích tính xây dựng (m²)
Móng băng10050%50
Tầng trệt100100%100
Tầng lầu 1100100%100
Sân thượng5050%25
Mái tôn10020%20

=> Tổng diện tích tính xây dựng: 50 + 100 + 100 + 25 + 20 = 295m²

6. Bảng giá xây nhà trọn gói chi tiết theo từng gói xây dựng

Đơn giá xây dựng nhà trọn gói được tính theo công thức: [Giá xây dựng nhà trọn gói]  = [Tổng diện tích xây dựng] x [Đơn giá /m² xây theo các gói vật tư] 

Dưới đây là bảng đơn giá xây dựng nhà trọn gói theo /m² xây dựng và bảng vật liệu theo từng gói:

NhàĐơn giá xây dựng nhà trọn gói
Gói phổ thôngGói kháGói cao cấp
Nhà cấp 45.800.000 – 6.000.000đ/m²
Nhà phố 5.800.000 – 6.000.000đ/m²6.100.000 – 6.800.000đ/m²
Biệt thự6.800.000 – 7.800.000đ/m²7.900.000 – 10.500.000đ/m²
Đơn giá trên áp dụng cho khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh và có thể thay đổi tùy theo diện tích xây dựng, khu vực và vật tư.
Khách hàng sẽ được miễn phí hồ sơ thiết kế và hỗ trợ thủ tục xin giấy phép xây dựng khi chọn dịch vụ xây nhà trọn gói tại An Cư.

Vật tư thô (dành cho gói phổ thông, gói khá, gói cao cấp)

Hạng mụcLoại vật tư
Thép xây dựngThép Việt Nhật
Xi măng xây dựngHà Tiên – Insee
Bê tông thương phẩmMAC 250
Cát xây dựngCát vàng
Đá xây dựngĐá xanh 1×2, 4×6
Gạch xây dựngGạch Tuynel Tám Quỳnh
Dây cáp điệnCadivi lõi đồng
Dây cáp mạngCáp Sino, Panasonic
Ống nước nóng âm tườngỐng nước nóng Vesbo
Ống nước cấp, thoátỐng nước Bình Minh
Hóa chất chống thấmKova – CT-11A, Sika
Vật liệu xây dựng được sử dụng từ các thương hiệu uy tín, lâu đời
Vật liệu xây dựng được sử dụng từ các thương hiệu uy tín, lâu đời

Sơn nước & Sơn dầu

Loại sơnGói phổ thôngGói kháGói cao cấp
Sơn nước nội thấtDulux InpriseDuluxJoton
Sơn nước ngoại thấtDulux InpriseDuluxJoton
Sơn lót mặt tiềnDulux InpriseDuluxJoton
MatitJotonJotonJoton
Sơn dầu, sơn chống xỉExpoJotonJoton
Các thương hiệu sơn nước, sơn dầu nổi tiếng, chất lượng nhất trên thị trường
Các thương hiệu sơn nước, sơn dầu nổi tiếng, chất lượng nhất trên thị trường

Thiết bị chiếu sáng

ĐIỆNGói phổ thôngGói kháGói cao cấp
Thiết bị công tắc, ổ cắm điệnSinoPanasonic
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếpĐèn Philips
70,000đ/Bộ90,000đ/Bộ150,000đ/Bộ
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinhĐèn Philips
200.000đ/bộ400.000đ/bộ400.000đ/bộ
Đèn trang trí phòng khách200.000đ/phòng400.000đ/phòng900.000đ/phòng
Đèn ban công200.000đ/phòng400.000đ/phòng900.000đ/phòng
Đèn cầu thang200.000đ/phòng400.000đ/phòng900.000đ/phòng
Đèn ngủ200.000đ/phòng400.000đ/phòng900.000đ/phòng
Bảng giá thiết bị điện
Bảng giá thiết bị điện

Thiết bị vệ sinh

BẾPGói phổ thôngGói kháGói cao cấp
Bồn cầu vệ sinhINAXINAX-TOTO
1.900.000đ/bộ3.750.000đ/bộ7.650.000đ/bộ
Lavabo rửa mặtINAXINAX-TOTO
700.000đ/bộ1.000.000đ/bộ2.500.000đ/bộ
Phụ kiện lavabo750.000đ/bộ950.000đ/bộ3.000.000đ/bộ
Vòi rửa lavaboINAX
750.000đ/bộ1.350.000đ/bộ2.200.000đ/bộ
Vòi sen tắmINAX
950.000đ/bộ2.500.000đ/bộ4.500.000đ/bộ
Vòi xịt vệ sinhINAX
150.000đ/bộ250.000đ/bộ350.000đ/bộ
Gương soi nhà vệ sinh190.000đ/bộ290.000đ/bộ600.000đ/bộ
Phụ kiện 7 món vệ sinhINAX
700.000đ/bộ1.200.000đ/bộ2.000.000đ/bộ
Máy bơm nướcPanasonic – 1.250.000đ/cái
Bồn nướcĐại Thành, 1000L

Bếp – Tủ Bếp

BẾPGói phổ thôngGói kháGói cao cấp
Tủ bếp góc trên000
Tủ bếp góc dưới000
Mặt đá bàn bếpĐá hoa cương đen ba gian 800.000đ/m hoặc tương đươngĐá hoa cương Trắng sứ 1.500.000đ/m hoặc tương đươngĐá hoa cương, trắng sứ hoặc tương đương 2.000.000đ/m
Chậu rửa trên bàn bếpINAX
1.150.000đ/bộ3.000.000đ/bộ5.000.000đ/bộ
Vòi rửa chén nóng lạnhINAXINAX-TOTO
1.150.000đ/bộ3.000.000đ/bộ4.500.000đ/bộ

Cầu thang

CẦU THANGGói cơ bảnGói kháGói cao cấp
Đá cầu thangĐá hoa cương đen Bazan 800.000đ/m²Đá hoa cương đen Kim Sa 1.200.000đ/m²Đá Marble 1.800.000đ/m²
Tay vịn cầu thangGỗ sồi 6x6cm 350.000đ/mdCăm xe 6x6cm 500.000đ/md
Gõ đỏ 700.000đ/md
Trụ đề ba cầu thang 1 cáiTrụ gỗ sồiTrụ gỗ căm xe/ gõ đỏ
1.400.000đ / cái2.500.000đ/cái3.500.000đ/cái
Lan can cầu thangLan can sắt 500.000đ/mdKính cường lực: Trụ InoxKính cường lực: Trụ Inox
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trờiKhung bảo vệ sắt hộp 1.3×2.6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate)Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 10mm)Khung bảo vệ Inox 4x2cm A.13x13cm (kính an toàn 10mm)

Gạch ốp lát

GẠCH ỐP LÁTGói phổ thôngGói kháGói cao cấp
Gạch lát nền nhà175.000đ/m²300.000đ/m²500.000đ/m²
Gạch lát nền phòng160.000đ/m²200.000đ/m²300.000đ/m²
Gạch ốp tường WC160.000đ/m²200.000đ/m²300.000đ/m²
Gạch len tườngGạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm

Cửa nhà, khung bảo vệ, trần nhà

CỬAGói cơ bảnGói kháGói cao cấp
Cửa cổngSắt hộp dày 1.2 khung bao 1.200.000đ/m², kiểu đơn giảnSắt hộp dày 1.4ly khung bao 1.500.000đ/m², kiểu hiện đạiSắt hộp khung bao 2.000.000đ/m², kiểu sang trọng
Cửa chính tầng trệt 1 bộSắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm, giá 1.400.000đ/m²Cửa nhôm Xingfa kính cường lực 10mm, bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfaCửa Eurowindoor kính cường lực 10mm, bao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor
Cửa đi ban côngSắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm, giá 1.400.000đ/m²Cửa nhôm Xingfa kính cường lực 10mm, bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfaCửa Eurowindoor kính cường lực 10mm, bao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor
Cửa sổSắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm, giá 1.400.000đ/m²Cửa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm, bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfaCửa Eurowindoor kính cường lực 8mm, bao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor
Khung bảo vệ cửa sổKhông bao gồmKhông bao gồmKhông bao gồm
Cửa phòng ngủMDFCăm xeGõ đỏ
Cửa WCNhôm kính hệ 750Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm bao gồm khoá theo hệ nhôm xingfaCăm xe
Ổ khóa cửa phòng, cửa cổngKhông bao gồmKhông bao gồmKhông bao gồm
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công, cửa wcKhông bao gồmBao gồm khoá theo hệ nhôm xingfaBao gồm khóa theo quy chuẩn của Eurowindoor

Trần thạch cao

TRẦN THẠCH CAOGói phổ thôngGói kháGói cao cấp
Trần thạch cao trang tríKhung Toàn Châu, tấm GyprocKhung Vĩnh Tường, tấm GyprocKhung Vĩnh Tường, tấm Gyproc
Bảo hành kết cấu 30 năm, chống thấm, chống dột 5 năm

Liên hệ Xây Dựng An Cư

Nếu Quý khách đang tìm kiếm dịch vụ xây nhà trọn gói chuyên nghiệp, uy tín, chi phí rõ ràng và cam kết đúng tiến độ, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết nhất.

BÌNH LUẬN - HỎI ĐÁP

Hãy để lại câu hỏi của bạn, chúng tôi sẽ trả lời

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn miễn phí
zalo