Nhà cấp 4 tiếng Anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh về nhà ở

Nhà cấp 4 được xem là loại hình nhà phổ biến nhất ở nông thôn Việt Nam. Đặc điểm của loại nhà này là chỉ có một tầng, có mái và tường vách, và có diện tích sàn nhỏ hơn 1000 m2. Ưu điểm của nhà cấp 4 đến từ thiết kế đơn giản, diện tích nhỏ, chi phí xây dựng thấp và thời gian thi công nhanh chóng. Vì thế đây chính là một trong những giải pháp nhà tiện lợi, được nhiều người lựa chọn hiện nay. Nếu bạn bây giờ vẫn chưa biết nhà cấp 4 tiếng Anh là gì thì hãy cùng An Cư xem qua bài viết này nhé!

Nhà cấp 4 tiếng anh là gì?

Nhà cấp 4 tiếng Anh là gì ?

Trong tiếng Anh, có hai từ phổ biến mà bạn có thể sử dụng để chỉ nhà cấp 4. Cụ thể đó là:

  • Four-level house /fɔː-ˈlɛvl haʊs/ đây là từ thông dụng nhất dùng để chỉ nhà cấp 4.
  • House roof /haʊs ruːf/ bạn cũng có thể dùng từ này để nói về nhà cấp 4, loại nhà 1 tầng có mái.

Một số từ vựng tiếng Anh về nhà ở

Từ vựng các loại nhà ở phổ biến trong tiếng Anh

  • Apartment /ə’pɑ:t.mənt/: Căn hộ thuộc một dãy các phòng ở và nằm trên 1 tầng của toà nhà lớn.
  • Flat /flæt/: Căn hộ nhưng lớn hơn Apartment và có thể chiếm diện tích cả một tầng.
  • Apartment building /ə’pɑ:t.mənt/ /’bɪl.dɪŋ/ và block of flats /blɒk/ /əv/ /flæt/: Chung cư được sở hữu bởi một đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp
  • Condominium /¸kɔndou´miniəm/: Chung cư nhưng khác với Apartment building thì từ này thể hiện các căn hộ được bán cho những người sở hữu và họ được phép sử dụng một tài sản cá nhân.
  • Villa /’vɪl.ə/: Biệt thự sang trọng. Chúng thường có sân và hồ bơi.
  • Palace /’pæl.ɪs/: Cung điện. Đây là từ dùng để chỉ nơi ở dành cho các vị vua chúa hoặc quý tộc
  • Cabin /’kæb.ɪn/: Buồng ngủ trên các phương tiện như tàu, máy bay…
  • Tent /tent/: Cái lều.
  • Studio apartment /’stud·I,oʊ/ /ə,pɑrt·mənt/ (studio flat): Căn hộ nhỏ chỉ gồm một phòng duy nhất kết hợp làm phòng ngủ, phòng khách và bếp.
  • Efficiency apartment /ɪ’fɪʃ.ən.si/ /ə,pɑrt·mənt/: Là một loại căn hộ còn nhỏ hơn studio apartment. Efficiency apartment chỉ có một phòng duy nhất làm phòng ngủ và phòng khách. Còn bếp và phòng tắm thì nằm ở ngoài hoặc chia sẻ với những căn hộ khác.
  • Penthouse /’pent.haʊs/: Một căn hộ đắt tiền, hoặc nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, một cao ốc.
  • Basement apartment /’beɪs.mənt ə,pɑrt·mənt /: Căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, có vị trí thấp hơn mặt đất.
  • Bungalow /’bʌŋ.ɡəl.əʊ/: Căn nhà nhỏ có thiết kế đơn giản và chỉ có một tầng duy nhất.
  • Tree house /tri: haʊs/: Ngôi nhà được xây dựng trên cây và có thể lên bằng cầu thang hoặc dây.
  • Townhouse /’taʊn.haʊs/: Chỉ những ngôi nhà liền kề chung vách.
  • Bedsit /’bed.sɪt/: Căn phòng nhỏ cho thuê với thiết kế khá đơn giản. Nội thất trong Bedsit chỉ bao gồm 1 giường, 1 bàn và 1 tủ quần áo và không có phòng vệ sinh riêng biệt.
  • Duplex /’dju:pleks/ hay duplex house: Loại nhà được ngăn cách bằng bức tường hoặc sân thành 2 căn hộ riêng biệt. Hoặc 1 căn hộ 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh.

Nhà cấp 4 trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về các phòng trong nhà

  • Bathroom: /ˈbæθɹuːm/: Nhà tắm
  • Bedroom: /ˈbedruːm/: Phòng ngủ
  • Kitchen: /ˈkɪtʃɪn/: Bếp
  • Lavatory: /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/: Nhà vệ sinh
  • Living room: Phòng khách
  • Lounge: /laʊndʒ/: Phòng chờ
  • Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/: Phòng ăn
  • Garage /ɡəˈɹɑːʒ/: Nhà để ô tô
  • Sun lounge /sʌn laʊndʒ/: Phòng sưởi nắng
  • Toilet: /ˈtɔɪ.lət/: Nhà vệ sinh
  • Chimney /tʃɪmniː/: Ống khói
  • Hall /hɔːl/: Đại sảnh
  • Backyard /ˈbækjɑːrd/: Sân sau
  • Wall /wɔːl/: Tường
  • Fence /fɛn(t)s/: Hàng rào
  • Pond /pɑnd/: Hồ ao
  • Swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/: Hồ bơi
  • Ceiling: /ˈsiːlɪŋ/: Trần nhà
  • Floor: /floʊɹ/: Sàn nhà
  • Roof: /ru:f/: Mái nhà
  • Deck: /dɛk/: Ban công ngoài
  • Porch /poʊɹtʃ/: Hành lang
  • Path /pæθ/: Lối đi bộ

Hình ảnh phòng khách

Từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng trong nhà

  • Lamp /læmp/: Đèn
  • Games console /ɡeɪmz kɒnsəʊl/: Máy chơi trò chơi điện tử
  • Radio /ˈɹeɪdiˌoʊ/: Đài radio
  • Record player /ˈrek.ɔːd ˌpleɪ.ər/: Máy phát nhạc
  • Medicine chest /ˈmed.ɪ.sɪn tʃest/: Tủ đựng thuốc
  • Spin dryer /spɪn ˈdraɪər/: Máy sấy quần áo
  • Stereo /ˈstɪr.i.oʊ/: Máy stereo
  • Telephone /´telefoun/: Điện thoại
  • Buffet /ˈbʌfɪt/: Tủ đựng bát đĩa
  • Alarm clock /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức
  • Vase /veɪs/: Lọ hoa
  • Bookcase /‘bukkeis/: Kệ sách
  • Bathroom scales: Cân sức khỏe
  • Cushion /ˈkʊʃən/: Lót nệm
  • Drapes /dreip/: Rèm
  • Electric fire /ɪˈlek.trɪk ˈfaɪər/: Lò sưởi điện
  • Television /ˈtɛləˌvɪʒən/: Tivi
  • Refrigerator / rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ: Tủ lạnh
  • Tablecloth /ˈteɪ.bəl.klɔːθ/: Khăn trải bàn
  • Washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt
  • Painting /ˈpeɪn.tɪŋ/: Bức họa
  • Picture /ˈpɪktʃə/: Bức tranh
  • Plug /plʌɡ/: Phích cắm điện
  • Plug socket /plʌg ˈsɒkɪt/ – power socket  /ˈpaʊər ˈsɒkɪt/: Ổ cắm điện
  • Plughole /ˈplʌɡ.həʊl/: Lỗ thoát nước
  • Poster /ˈpoʊstər/: Bức ảnh lớn
  • Tap /tæp/: Vòi nước
  • Coffee table /ˈkɒ.fi ˌteɪ.bəl/: Bàn uống nước
  • Cupboard /ˈkʌb.əd/: Tủ chén
  • Rug /rʌɡ/: Thảm lau chân
  • Sheet /ʃiːt/: Ga trải giường
  • Bath /bɑːθ/: Bồn tắm
  • Bin /bɪn/: Thùng rác
  • Bucket /ˈbʌkɪt/: Cái xô
  • Coat hanger /koʊt ˈheɪŋər/: Móc treo quần áo
  • Sponge /spʌndʒ/: Mút rửa bát
  • Cold tap /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh
  • Broom /bɹuːm/: Chổi
  • Door knob /dɔːr nɒb/: Núm cửa
  • Door handle /dɔːr ˈhændl/: Tay nắm cửa
  • Doormat /ˈdɔː(ɹ)ˌmæt/: Thảm lau chân trước cửa
  • Dustbin /ˈdʌst.bɪn/: Thùng rác
  • Dustpan and brush : Đồ hốt rác và chổi
  • Flannel /´flænl/: Khăn rửa mặt
  • Hot tap /hɒt tæp/: Vòi nước nóng
  • Houseplant: /ˈhaʊsˌplænt/: Cây trồng trong nhà
  • Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn
  • Ironing board /ˈaɪr.nɪŋ ˌbɔːrd/: Bàn kê dùng để ủi quần áo
  • Light switch /laɪt swɪtʃ/: Công tắc đèn
  • Mop /mɒp/: Cây lau nhà
  • Ornament /´ɔ:nəmənt/: Đồ trang trí trong nhà
  • Drinks cabinet /drɪŋks ˈkæbɪnət/: Tủ chứa rượu

Bài viết này đã giới thiệu cho bạn nhà cấp 4 trong tiếng Anh là gì và một số từ vựng liên quan đến nhà ở thường gặp. Mong rằng những từ vựng tiếng Anh này sẽ có ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc.

-
5/5 - (1 bình chọn)

© 2023 Copyright Xây Dựng An Cư